1. Cây cà phê
Coffee tree
2. Rang / xay cà phê
To roast/grind coffee
3. Khuấy cà phê
To make coffee
4. Mời ông đi uống cà phê với chúng tôi !
Come and have coffee with us !
5. Cho hai cà phê đen / sữa !
Two black/white coffees, please!
6. Mời ông dùng cà phê !
Would you like a coffee?
7. Nông trường cà phê
State coffee plantation
8. Hái cà phê
To gather coffee-beans
9. Uống cà phê đậm / loãng
To drink strong/weak coffee
10.Chiếc áo màu cà phê
Coffee-coloured dress; Coffee dress
11. Thìa cà phê
Coffee-spoon; Tea-spoon
12. Một thìa cà phê thuốc ho
A tea-spoon of cough mixture; A tea-spoonful of cough mixture
13. Rửa tay bằng xác cà phê
To wash one's hands with coffee grounds
14. Cà phê nhạc sống
Café with live music
15. Sản xuất cà phê (cà phê nhân xô)
Coffee production
Coffee Vietnamese style - Các loại thức uống cà phê Việt Nam
Theo BBC
-
Ca phe da - Coffee served on a bed of ice
-
Ca phe sua da - Coffee served with condensed milk, on ice
-
Ca phe trung - like a cappuccino, except with the addition of an egg or two
-
Kopi luwak - The process of making coffee by feeding beans to civets - a type of weasel - and then roasting the excreted beans
Who buys Vietnam's coffee - Ai mua cà phê của Việt Nam
-
Vietnam produced 22m 60kg bags of coffee in 2012/13 - Việt Nam sản xuất 22 triệu bao cà phê loại 60 kg trong niên vụ 2012/2013 (bắt đầu từ 1/10/12 đến 30/9/13)
-
Germany and the US imported about 2m - Đức và Mỹ nhập khẩu khoảng 2 triệu bao (từ Việt Nam)
-
Spain, Italy and Belgium/Luxembourg imported about 1.2m - Tây Ban Nha, Ý, Bỉ/Luxembourg nhập khẩu khoảng 1,2 triệu bao.
-
Japan, South Korea, Poland, France and the UK all imported in the region of 0.5m - Nhật, Hàn Quốc, Hà Lan, Pháp và Anh nhập khẩu khoảng 0,5 triệu bao.
Source: ICO - Nguồn : Tổ chức cà phê thế giới