Sau thông tin không khả quan về chỉ số niềm tin tiêu dùng theo khảo sát của CB, nền kinh tế Mỹ đón nhận báo cáo đáng thất vọng khi GDP chỉ tăng trưởng 0,2% trong quý 1/2015, dù phần nào được cho là do ảnh hưởng bởi mùa Đông lạnh giá cùng cuộc đình công ở cảng West Coast. Tiếp đó, sau cuộc họp kéo dài 2 ngày của Ủy ban thị trường mở liên bang (FOMC) của Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed), các nhà điều hành chính sách tiền tệ Mỹ cho rằng việc kinh tế Mỹ tăng trưởng chậm lại trong quý I / 2015 vừa qua có phần là do những yếu tố mang tính nhất thời và nền kinh tế sẽ tăng trưởng với nhịp độ "khiêm tốn" trong thời gian tới. Tuy nhiên, Fed vẫn có kế hoạch bắt đầu nâng dần lãi suất trong những tháng tới, dù có thể không phải là thực hiện sớm ngay trong tháng Sáu.
Theo Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF), chương trình cắt giảm chi tiêu sẽ khiến tốc độ tăng trưởng kinh tế của Mỹ giảm ít nhất 0,5% trong năm 2013. Bên cạnh đó, Mỹ hiện còn phải đối mặt với quyết định về việc nâng trần nợ công nhằm tránh nguy cơ vỡ nợ trong thời gian tới. Có thể nói, những khó khăn mà kinh tế Mỹ đang phải đối mặt cũng là những trở ngại lớn nhất trong quá trình phục hồi của kinh tế toàn cầu.
Các số liệu kinh tế khác được công bố trong tuần qua đan xen giữa tốt và xấu, hoạt động chế tạo không mấy khởi sắc trong tháng Tư. Trong khi đó, chi tiêu tiêu dùng trong tháng Ba lại tăng nhẹ, doanh số bán xe ôtô tháng Tư cũng tăng. Chỉ số niềm tin tiêu dùng theo khảo sát của Đại học Michigan và hãng tin Reuters và chỉ số ISM khu vực sản xuất công bố ngày thứ Sáu giảm nhẹ nhưng vẫn ở mức cao so với trung bình.
Trong tuần qua, thế giới tiếp tục đón nhận hàng loạt biện pháp nới lỏng mới của các nền kinh tế chủ chốt, qua đó cho thấy việc sử dụng các chính sách nới lỏng vẫn là lựa chọn hàng đầu nhằm kích thích đà tăng trưởng. Về lâu dài, có thể xu thế này sẽ là nguy cơ đe dọa đối với thị trường tài chính toàn cầu.
Tại châu Âu, bất ổn chính trị tại Italia và dấu hiệu rõ nét về nguy cơ suy thoái kinh tế của khu vực Eurozone đang là những khó khăn lớn nhất của châu lục này. Cùng với sự tăng tốc mạnh mẽ của tỷ lệ thất nghiệp và sự suy giảm của lạm phát, nhiều khả năng ECB sẽ sớm đưa ra những biện pháp nới lỏng mạnh tay hơn nữa trong ngắn hạn.
Dầu thô và giá năng lượng tăng cao trong tuần và chỉ số USD giảm mạnh là hai yếu tố ảnh hưởng mạnh tới các thị trường toàn cầu.
Ngày
|
Thời gian
|
Quốc giá
|
Thông tin kinh tế
|
Kết quả
|
Kỳ vọng
|
Kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
SunApr 26
|
All Day
|
NZD
|
Bank Holiday
|
|
|
|
MonApr 27
|
2:00am
|
EUR
|
German Import Prices m/m
|
1.0%
|
0.5%
|
1.4%
|
|
6:00am
|
GBP
|
CBI Industrial Order Expectations
|
1
|
4
|
0
|
|
9:45am
|
USD
|
Flash Services PMI
|
57.8
|
59.1
|
59.2
|
|
6:40pm
|
AUD
|
RBA Gov Stevens Speaks
|
|
|
|
|
7:50pm
|
JPY
|
Retail Sales y/y
|
-9.7%
|
-7.4%
|
-1.7%
|
|
8:00pm
|
AUD
|
CB Leading Index m/m
|
0.5%
|
|
0.4%
|
TueApr 28
|
4:30am
|
GBP
|
Prelim GDP q/q
|
0.3%
|
0.5%
|
0.6%
|
|
|
GBP
|
BBA Mortgage Approvals
|
38.8K
|
37.9K
|
37.5K
|
|
|
GBP
|
Index of Services 3m/3m
|
0.7%
|
0.7%
|
0.8%
|
|
8:45am
|
CAD
|
BOC Gov Poloz Speaks
|
|
|
|
|
9:00am
|
USD
|
S&P/CS Composite-20 HPI y/y
|
5.0%
|
4.7%
|
4.5%
|
|
9:59am
|
USD
|
Richmond Manufacturing Index
|
-3
|
-2
|
-8
|
|
10:00am
|
USD
|
CB Consumer Confidence
|
95.2
|
102.6
|
101.4
|
|
6:45pm
|
NZD
|
Trade Balance
|
631M
|
315M
|
83M
|
|
All Day
|
JPY
|
Bank Holiday
|
|
|
|
|
9:00pm
|
NZD
|
ANZ Business Confidence
|
30.2
|
|
35.8
|
WedApr 29
|
1:58am
|
GBP
|
Nationwide HPI m/m
|
1.0%
|
0.2%
|
0.1%
|
|
2:00am
|
CHF
|
UBS Consumption Indicator
|
1.35
|
|
1.21
|
|
All Day
|
EUR
|
German Prelim CPI m/m
|
-0.1%
|
-0.1%
|
0.5%
|
|
4:00am
|
EUR
|
M3 Money Supply y/y
|
4.6%
|
4.3%
|
4.0%
|
|
|
EUR
|
Private Loans y/y
|
0.1%
|
0.1%
|
-0.1%
|
|
5:27am
|
EUR
|
Italian 10-y Bond Auction
|
1.40|1.6
|
|
1.34|1.5
|
|
5:38am
|
GBP
|
10-y Bond Auction
|
1.88|1.5
|
|
1.68|1.4
|
|
6:00am
|
GBP
|
CBI Realized Sales
|
12
|
26
|
18
|
|
8:30am
|
CAD
|
RMPI m/m
|
-0.9%
|
-1.8%
|
5.9%
|
|
|
CAD
|
IPPI m/m
|
0.3%
|
-0.1%
|
1.8%
|
|
|
USD
|
Advance GDP q/q
|
0.2%
|
1.0%
|
2.2%
|
|
|
USD
|
Advance GDP Price Index q/q
|
-0.1%
|
0.4%
|
0.1%
|
|
10:00am
|
USD
|
Pending Home Sales m/m
|
1.1%
|
1.1%
|
3.6%
|
|
10:30am
|
USD
|
Crude Oil Inventories
|
1.9M
|
2.1M
|
5.3M
|
|
2:00pm
|
USD
|
FOMC Statement
|
|
|
|
|
|
USD
|
Federal Funds Rate
|
<0.25%
|
<0.25%
|
<0.25%
|
|
5:00pm
|
NZD
|
Official Cash Rate
|
3.50%
|
3.50%
|
3.50%
|
|
|
NZD
|
RBNZ Rate Statement
|
|
|
|
|
6:35pm
|
GBP
|
GfK Consumer Confidence
|
4
|
5
|
4
|
|
6:45pm
|
NZD
|
Building Consents m/m
|
11.0%
|
|
-6.5%
|
|
7:50pm
|
JPY
|
Prelim Industrial Production m/m
|
-0.3%
|
-3.4%
|
-3.1%
|
|
9:30pm
|
AUD
|
Import Prices q/q
|
-0.2%
|
1.1%
|
0.9%
|
|
|
AUD
|
Private Sector Credit m/m
|
0.5%
|
0.5%
|
0.5%
|
ThuApr 30
|
12:04am
|
JPY
|
Monetary Policy Statement
|
|
|
|
|
1:00am
|
JPY
|
Housing Starts y/y
|
0.7%
|
-1.8%
|
-3.1%
|
|
2:00am
|
EUR
|
German Retail Sales m/m
|
-2.3%
|
0.5%
|
-0.1%
|
|
|
JPY
|
BOJ Outlook Report
|
|
|
|
|
2:31am
|
JPY
|
BOJ Press Conference
|
|
|
|
|
2:45am
|
EUR
|
French Consumer Spending m/m
|
-0.6%
|
-0.5%
|
0.2%
|
|
3:00am
|
CHF
|
KOF Economic Barometer
|
89.5
|
91.6
|
90.9
|
|
|
EUR
|
Spanish Flash CPI y/y
|
-0.6%
|
-0.7%
|
-0.7%
|
|
|
EUR
|
Spanish Flash GDP q/q
|
0.9%
|
0.8%
|
0.7%
|
|
3:55am
|
EUR
|
German Unemployment Change
|
-8K
|
-14K
|
-14K
|
|
4:00am
|
EUR
|
ECB Economic Bulletin
|
|
|
|
|
|
EUR
|
Italian Monthly Unemployment Rate
|
13.0%
|
12.6%
|
12.7%
|
|
5:00am
|
EUR
|
CPI Flash Estimate y/y
|
0.0%
|
0.0%
|
-0.1%
|
|
|
EUR
|
Core CPI Flash Estimate y/y
|
0.6%
|
0.6%
|
0.6%
|
|
|
EUR
|
Unemployment Rate
|
11.3%
|
11.2%
|
11.3%
|
|
|
EUR
|
Italian Prelim CPI m/m
|
0.3%
|
0.2%
|
0.1%
|
|
8:30am
|
CAD
|
GDP m/m
|
0.0%
|
-0.1%
|
-0.2%
|
|
|
USD
|
Unemployment Claims
|
262K
|
290K
|
296K
|
|
|
USD
|
Core PCE Price Index m/m
|
0.1%
|
0.2%
|
0.1%
|
|
|
USD
|
Employment Cost Index q/q
|
0.7%
|
0.6%
|
0.6%
|
|
|
USD
|
Personal Spending m/m
|
0.4%
|
0.6%
|
0.2%
|
|
|
USD
|
FOMC Member Tarullo Speaks
|
|
|
|
|
|
USD
|
Personal Income m/m
|
0.0%
|
0.2%
|
0.4%
|
|
9:45am
|
USD
|
Chicago PMI
|
52.3
|
50.1
|
46.3
|
|
10:30am
|
CAD
|
BOC Gov Poloz Speaks
|
|
|
|
|
|
USD
|
Natural Gas Storage
|
81B
|
79B
|
90B
|
|
7:30pm
|
AUD
|
AIG Manufacturing Index
|
48.0
|
|
46.3
|
|
|
JPY
|
Household Spending y/y
|
-10.6%
|
-11.7%
|
-2.9%
|
|
|
JPY
|
Tokyo Core CPI y/y
|
0.4%
|
0.5%
|
2.2%
|
|
|
JPY
|
National Core CPI y/y
|
2.2%
|
2.0%
|
2.0%
|
|
|
JPY
|
Unemployment Rate
|
3.4%
|
3.5%
|
3.5%
|
|
All Day
|
CNY
|
Bank Holiday
|
|
|
|
|
9:00pm
|
CNY
|
Manufacturing PMI
|
50.1
|
50.0
|
50.1
|
|
|
CNY
|
Non-Manufacturing PMI
|
53.4
|
|
53.7
|
|
9:30pm
|
AUD
|
PPI q/q
|
0.5%
|
0.2%
|
0.1%
|
|
|
JPY
|
Average Cash Earnings y/y
|
0.1%
|
0.4%
|
0.1%
|
|
9:35pm
|
JPY
|
Final Manufacturing PMI
|
49.9
|
49.8
|
49.7
|
FriMay 1
|
All Day
|
CHF
|
Bank Holiday
|
|
|
|
|
All Day
|
EUR
|
French Bank Holiday
|
|
|
|
|
All Day
|
EUR
|
German Bank Holiday
|
|
|
|
|
All Day
|
EUR
|
Italian Bank Holiday
|
|
|
|
|
2:30am
|
AUD
|
Commodity Prices y/y
|
-20.5%
|
|
-19.2%
|
|
4:30am
|
GBP
|
Manufacturing PMI
|
51.9
|
54.6
|
54.0
|
|
|
GBP
|
Net Lending to Individuals m/m
|
3.1B
|
2.6B
|
2.6B
|
|
|
GBP
|
M4 Money Supply m/m
|
0.3%
|
0.1%
|
-0.2%
|
|
|
GBP
|
Mortgage Approvals
|
61K
|
63K
|
62K
|
|
9:45am
|
USD
|
Final Manufacturing PMI
|
54.1
|
54.2
|
54.2
|
|
10:00am
|
USD
|
ISM Manufacturing PMI
|
51.5
|
52.1
|
51.5
|
|
|
USD
|
Revised UoM Consumer Sentiment
|
95.9
|
96.1
|
95.9
|
|
|
USD
|
Construction Spending m/m
|
-0.6%
|
0.5%
|
0.0%
|
|
|
USD
|
ISM Manufacturing Prices
|
40.5
|
42.3
|
39.0
|
|
|
USD
|
Revised UoM Inflation Expectations
|
2.6%
|
|
2.5%
|
|
All Day
|
USD
|
Total Vehicle Sales
|
16.5M
|
16.9M
|
17.2M
|
DIỄN BIẾN CÁC THỊ TRƯỜNG CHÍNH ;
Softs Futures Prices Fri, May 1st, 2015